(
Ban 1・Ban 2 | Khóa học | Thời gian Học | Số lượng học sinh | Số lớp |
Ban 1 | Khóa học 2 năm | 2 năm | 20 người | 1 lớp |
Khóa học 2 năm | 2 năm | 15 người | 1 lớp | |
Khóa học 1 năm 6 tháng | 1 năm 6 tháng | 15 người | 1 lớp | |
số lượng | 50 người | 3 lớp | ||
Ban 2 | Khóa học 2 năm | 2 năm | 20 người | 1 lớp |
Khóa học 2 năm | 2 năm | 15 người | 1 lớp | |
Khóa học 1 năm 6 tháng | 1 năm 6 tháng | 15 người | 1 lớp | |
số lượng | 50 người | 3 người | ||
Tổng | 100 người | 6 người |
(1)Nộp đơn
Sau khi gửi các giấy tờ hồ sơ hãy thanh toán , hoặc gửi tiền qua ngân hàng
phí tuyển sinh.
Hạn nộp hồ sơ Kỳ tháng 4 Hết ngày 15/11、Kỳ nhập học tháng 10 Hết ngày 15/5
(2)Tuyển chọn hồ sơ
Sau khi nộp hồ sơ trường sẽ lựa chọn hồ sơ, tiến hành các bài thi viết,
phỏng vấn và sẽ thông báo kết quả . Người đỗ phỏng vấn sẽ được phát hành
giấy cho phép nhập học. Khi đó hãy nộp tiền nhập học. Sau khi nhận được
giấy phép nhập học mà trường hợp từ chối không nhập học, sẽ không được
hoàn trả lại tiền phí nhập học và phí tuyển sinh.
Khóa học 1 năm 6 tháng đối tượng tuyển sinh là người hoàn thành khóa học
tiếng nhật cơ bản.
(3)Điều tra của cục xuất nhập cảnh
Hồ sơ của người đã đỗ điều tra của trường sẽ được phía trường đề xuất hồ
sơ lên cục, để lấy được vía du học bản thân người nộp đơn sẽ nhận sự điều
tra tư cách trú tại của cục xuất nhập cảnh.
phụ thuộc vào kết quả, nếu nhận được thông báo đỗ tư cách lưu trú , hãy
nộp tiền nhập học, phí giờ học và các phụ phí khác. Sau khi phía trường
xác nhận được các khoản đã nộp, người nộp đơn có thể nhận được giấy chứng
minh tư cách trú lại bản gốc.
(4)Thủ tục xuất cảnh
Người đã được phát hành và nhận được giấy tư cách lưu trú, tổ chức tiến
hành làm các thủ tục xuất cảnh , làm đơn xin visa du học ở đại sứ quán
nhật ở đất nước của mình. Nếu nhận được visa hãy đặt trước vé máy bay,
và thông báo ngày nhập cảnh cho trường.
Chi tiết học phí và phí giờ học tham khảo tại đây.
Khóa học | Phí tuyển sinh | Tiền nhập học | Phí giờ học | Các loại phụ phí | Tổng |
Khóa học 2 năm (Kỳ tháng 4) |
25,000 円 |
50,000円 | Tổng tiền 1,200,000円 1 tháng 50,000円 1 năm 600,000円 |
Phí sử sụng trang thiết bị 40,000円 Phí tài liệu 60,000円 Phí tham gia các hoạt động ngoại khóa 25,000円 Phí bảo hiểm 3,000円 Phí quản lý sức khỏe 7,000円 Tổng 135,000円 |
1,410,000円 |
Khóa học 1 năm 6 tháng (Kỳ tháng 10) |
25,000 円 |
50,000円 | Tổng tiền 900,000円 1 tháng 50,000円 1 năm 600,000円 |
Phí sử dụng trang thiết bị 30,000円 Phí tài liệu 52,000円 Phí tham gia các hoạt động ngoại khóa 22,000円 Phí bảo hiểm 3,000円 Phí quản lý sức khỏe 7,000円 Tổng 114,000円 |
1,089,000円 |
(Số tiền như trên đã bao gồm cả thuế)
1 tuần 5 buổi, 1 tháng giờ học khoảng 20 buổi,khóa học có thể
năng cao năng lực tiếng nhật trong thời gian ngắn. Để hợp với trình độ
mục tiêu muốn đạt đến,có thể lựa chọn khóa học 1 năm, 2 năm. Ngoài ra người
làm việc ban đêm, người có con muốn học để vào cấp 3 có thể lựa chọn thời
gian học và trở thành đối tượng phù hợp.
Khóa học | khóa học 2 năm、Khóa học 1 năm | ||||||
Thời gian mở lớp | Tháng 4 Tháng 10 |
||||||
Thời gian học | Thứ 2~Thứ 6 8:30~12:20 hoặc 13:30~17:20 1 ngày 4 tiết học |
||||||
Số thời gian học | 20 lần/Tháng | ||||||
Cấp độ học | Sơ cấp Trung cấp | ||||||
Hướng dẫn học phí |
Đang trong chương trình giảm học phí!!! ◆Tiền nhập học:25,000円 ◆Học phí: 1 năm 370,000円 (1 tháng bình quân30833円) Nửa năm 210,000円 3 tháng 130,000円 ◆Thuế riêng biệt、Bao gồm phí tài liệu |
||||||
Số học sinh | Từ trên 4 người đến 20 người(Trên 4 người sẽ mở lớp) |
〒242-0021
神奈川県大和市中央3丁目5番9号東横ビル
TEL 046-240-0722
FAX 046-240-0723
E-mail: yfls2016@gmail.com
yifls2016@nifty.com
Skype: jca.good1